TRỌNG LƯỢNG (Gram) | NỘI TỈNH | LIÊN TỈNH | ||||
Đến 100km | Đến 300km | Trên 300km | HN → ĐNG và ngược lại HCM → ĐNG và ngược lại | HN → HCM và ngược lại | ||
Đến 50 | 8.000 | 8.000 | 8.500 | 10.000 | 9.000 | 9.100 |
Trên 50 – 100 | 8.000 | 11.800 | 12.500 | 14.000 | 13.000 | 13.300 |
Trên 100 – 250 | 10.000 | 16.500 | 18.200 | 23.000 | 21.500 | 22.000 |
Trên 250 – 500 | 12.500 | 23.900 | 25.300 | 29.900 | 28.000 | 28.600 |
Trên 500 – 1000 | 16.000 | 33.200 | 34.000 | 43.700 | 40.900 | 41.800 |
Trên 1000- 1500 | 19.000 | 40.000 | 41.800 | 56.400 | 52.800 | 53.900 |
Trên 1500- 2000 | 21.000 | 48.400 | 51.700 | 68.500 | 64.100 | 65.500 |
Mỗi 500 tiếp theo | 1.700 | 3.500 | 4.300 | 8.500 | 7.100 | 8.100 |
– Phí trên chưa bao gồm phụ phí xăng dầu 20% và thuế GTGT 10% – Đối với hàng phát tại tuyến huyện. xã cộng thêm 20% phụ phí kết nối |
Phương thức giao hàng
– Hiện tại, chúng tôi thực hiện miễn phí giao hàng trong địa bàn nội thành Hà Nội cho các đơn hàng có giá trị trên 400.000đ.
– Với các đặt hàng từ ngoại thành; từ các tỉnh thành khác hoặc đơn hàng nội thành dưới 400.000đ, Quý khách sẽ nhận hàng qua dịch vụ chuyển phát nhanh của Bưu chính Viettel. Tổng hợp giá cước CPN của Viettel dưới đây:
1. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC (Đơn vị: VNĐ)
2. CƯỚC DỊCH VỤ PHÁT HÀNG THU TIỀN (COD) TRONG NƯỚC CỦA VNPOST
– 1,3% Số tiền thu hộ với hàng phát tại trung tâm các Tỉnh. thành phố
– Cộng thêm 0,5% Số tiền thu hộ (tối thiểu 5.000đ/bưu gửi) với hàng phát tại huyện, xã
(Quý khách có thể tự tính hoặc đối chiếu bảng giá chính thức của Viettel Post tại đây → chọn tải xuống Bảng giá CPN ở cuối trang)
Như vậy Quý khách có thể chọn:
– Thanh toán khi nhận hàng thì giá thành gồm: Giá sách + cước CPN + cước COD
– Thanh toán trước qua chuyển khoản/nộp tiền vào tài khoản NH/Bảo Kim/Paypal thì giá thành chỉ còn: Giá sách + cước CPN